Chi tiết chữ kanji 顫える
Hán tự
顫
- CHIẾN, ĐẢNKunyomi
ふる.える
Onyomi
セン
Số nét
22
Nghĩa
Rét run. Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động [顫動]. Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh [顫聲]. Ta quen đọc là chữ đản.
Giải nghĩa
- Rét run. Nhân rét mà chân tay run lập cập gọi là hàn chiến [寒顫].
- Rét run. Nhân rét mà chân tay run lập cập gọi là hàn chiến [寒顫].
- Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động [顫動].
- Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh [顫聲].
- Ta quen đọc là chữ đản.
Onyomi
セン
顫動 | せんどう | Tuyên truyền |