Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 風連鍾乳洞
Hán tự
鍾
- CHUNGKunyomi
あつ.めるさかずきかね
Onyomi
ショウシュ
Số nét
17
Nghĩa
Cái chén, cái cốc uống rượu. Họp, un đúc. Một thứ để đong ngày xưa, sáu hộc bốn đấu gọi là một chung. Họ Chung.
Giải nghĩa
- Cái chén, cái cốc uống rượu.
- Cái chén, cái cốc uống rượu.
- Họp, un đúc. Như chung linh dục tú [鍾靈毓秀] chỗ khí linh tú nó tụ vào cả đấy.
- Một thứ để đong ngày xưa, sáu hộc bốn đấu gọi là một chung. Vì thế cho nên gọi bổng lộc hậu là vạn chung [萬鍾].
- Họ Chung. Như Chung Tử Kì [鍾子期]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Chung Kì bất tác chú kim nan [鍾期不作鑄金難] (Đề Bá Nha cổ cầm đồ [題伯牙鼓琴圖]) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.