Chi tiết chữ kanji 風間閑斎
Hán tự
閑
- NHÀNOnyomi
カン
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
木 MỘC 門 MÔN
Nghĩa
Bao lơn, cái ngăn để hạn chế lối ra vào. Tập quen, an nhàn. Nhàn hạ, cùng nghĩa với chữ nhàn [閒].
Giải nghĩa
- Bao lơn, cái ngăn để hạn chế lối ra vào. Vì thế cho nên hạn chế không cho phóng túng gọi là phòng nhàn [防閑], chuồng ngựa ngăn ra từng ô gọi là mã nhàn [馬閑].
- Bao lơn, cái ngăn để hạn chế lối ra vào. Vì thế cho nên hạn chế không cho phóng túng gọi là phòng nhàn [防閑], chuồng ngựa ngăn ra từng ô gọi là mã nhàn [馬閑].
- Tập quen, an nhàn.
- Nhàn hạ, cùng nghĩa với chữ nhàn [閒]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân [本是耕閒釣寂人] (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường [題徐仲甫耕隱堂]) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
Onyomi