Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 飛鳥稲淵宮殿跡
Hán tự
跡
- TÍCHKunyomi
あと
Onyomi
セキ
Số nét
13
JLPT
N2
Bộ
亦 DIỆC ⻊
Nghĩa
Vết chân. Dị dạng của chữ [迹].
Giải nghĩa
- Vết chân. Như tung tích [蹤跡] dấu vết. Nguyễn Trãi [阮薦] : Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa [心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙] (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng [和友人煙霞寓興]) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu tựa cánh chim hồng dẫm trên bãi tuyết.
- Vết chân. Như tung tích [蹤跡] dấu vết. Nguyễn Trãi [阮薦] : Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa [心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙] (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng [和友人煙霞寓興]) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu tựa cánh chim hồng dẫm trên bãi tuyết.
- Dị dạng của chữ [迹].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
あと
Onyomi