Chi tiết chữ kanji 餠は餠屋
Hán tự
餠
- BÍNHKunyomi
もちもちい
Onyomi
ヘイヒョウ
Số nét
17
Nghĩa
Bánh. Nhào bột với đường nặn tròn tròn, cho vào lửa sấy chín để ăn gọi là bính. Người làm bánh gọi là bính sư [餅師], bột nấu gọi là thang bính [湯餅]. Ngày xưa nhà nào đẻ con, phần nhiều làm bánh để thết khách gọi là thang bính hội [湯餅會].
Giải nghĩa
- Bánh. Nhào bột với đường nặn tròn tròn, cho vào lửa sấy chín để ăn gọi là bính. Người làm bánh gọi là bính sư [餅師], bột nấu gọi là thang bính [湯餅]. Ngày xưa nhà nào đẻ con, phần nhiều làm bánh để thết khách gọi là thang bính hội [湯餅會].
- Bánh. Nhào bột với đường nặn tròn tròn, cho vào lửa sấy chín để ăn gọi là bính. Người làm bánh gọi là bính sư [餅師], bột nấu gọi là thang bính [湯餅]. Ngày xưa nhà nào đẻ con, phần nhiều làm bánh để thết khách gọi là thang bính hội [湯餅會].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 焼き餠 | THIÊU BÍNH | lòng ghen tị |