Chi tiết chữ kanji 饗する
Hán tự
饗
- HƯỞNGKunyomi
う.けるもてな.す
Onyomi
キョウ
Số nét
22
Bộ
食 THỰC 郷 HƯƠNG
Nghĩa
Thết. Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là hưởng. Hưởng thụ, cùng nghĩa với chữ hưởng [享].
Giải nghĩa
- Thết. Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là hưởng [饗], thứ nữa gọi là yến [宴].
- Thết. Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là hưởng [饗], thứ nữa gọi là yến [宴].
- Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là hưởng.
- Hưởng thụ, cùng nghĩa với chữ hưởng [享].