Chi tiết chữ kanji 馬卡道駅
Hán tự
卡
- TẠP, KHẢIOnyomi
サカソウ
Số nét
5
Bộ
上 THƯỢNG 下 HẠ
Nghĩa
Các nơi quan ải đắp ụ, đóng lính canh phòng gọi là thủ tạp [守卡]. Chính trị nhà Thanh [清] cứ các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hóa gọi là tạp. Cũng đọc là chữ khải.
Giải nghĩa
- Các nơi quan ải đắp ụ, đóng lính canh phòng gọi là thủ tạp [守卡].
- Các nơi quan ải đắp ụ, đóng lính canh phòng gọi là thủ tạp [守卡].
- Chính trị nhà Thanh [清] cứ các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hóa gọi là tạp.
- Cũng đọc là chữ khải.