Chi tiết chữ kanji 馬皇后 (洪武帝)
Hán tự
洪
- HỒNGOnyomi
コウ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
氵 THỦY 共 CỘNG
Nghĩa
Cả, lớn. Hồng thủy [洪水] nước lụt, thường gọi tắt là hồng. Mạch hồng [脈洪] mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.
Giải nghĩa
- Cả, lớn. Như hồng lượng [洪量] lượng cả, hồng phúc [洪福] phúc lớn.
- Cả, lớn. Như hồng lượng [洪量] lượng cả, hồng phúc [洪福] phúc lớn.
- Hồng thủy [洪水] nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
- Mạch hồng [脈洪] mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.
Onyomi