Chi tiết chữ kanji 駟馬
Hán tự
駟
- TỨOnyomi
シ
Số nét
15
Nghĩa
Cỗ xe bốn ngựa. Cưỡi.
Giải nghĩa
- Cỗ xe bốn ngựa. Như nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy [一言既出, 駟馬難追] một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp.
- Cỗ xe bốn ngựa. Như nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy [一言既出, 駟馬難追] một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp.
- Cưỡi. Khuất Nguyên [屈原]:Tứ ngọc cầu dĩ thừa ê hề, khạp ai phong dư thượng chinh [駟玉虯以乘鷖兮, 溘埃風余上征] (Li Tao [離騷]) Ta cưỡi con Ngọc Cầu hoặc con Phượng Hoàng hề, vụt theo trận gió mà lên trời.