Chi tiết chữ kanji 高粱酒
Hán tự
粱
- LƯƠNGKunyomi
あわ
Onyomi
リョウ
Số nét
13
Bộ
刅 SANG 氵 THỦY 米 MỄ
Nghĩa
Lúa mạch mới mọc gọi là miêu [苗], có cuống rạ rồi gọi là hòa [禾], có hột gọi là túc [粟], gạo nó gọi là lương [粱].
Giải nghĩa
- Lúa mạch mới mọc gọi là miêu [苗], có cuống rạ rồi gọi là hòa [禾], có hột gọi là túc [粟], gạo nó gọi là lương [粱].
- Lúa mạch mới mọc gọi là miêu [苗], có cuống rạ rồi gọi là hòa [禾], có hột gọi là túc [粟], gạo nó gọi là lương [粱].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 高粱 | こうりゃん | CAO LƯƠNG | cao lương |