Chi tiết chữ kanji 高頻度取引
Hán tự
頻
- TẦNKunyomi
しき.りに
Onyomi
ヒン
Số nét
17
JLPT
N1
Bộ
頁 HIỆT 歩 BỘ
Nghĩa
Luôn. Kíp, gấp. Gồm, đều.
Giải nghĩa
- Luôn. Phần nhiều dùng làm trợ từ. Như tần tần [頻頻] luôn luôn. Nguyễn Du [阮攸] : Chinh mã tần tần kinh thất lộ [征馬頻頻驚失路] (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành [豫讓橋匕首行]) Ngựa chiến nhiều lần hí lên sợ lạc đường.
- Luôn. Phần nhiều dùng làm trợ từ. Như tần tần [頻頻] luôn luôn. Nguyễn Du [阮攸] : Chinh mã tần tần kinh thất lộ [征馬頻頻驚失路] (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành [豫讓橋匕首行]) Ngựa chiến nhiều lần hí lên sợ lạc đường.
- Kíp, gấp.
- Gồm, đều.