Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 鬢とろ
Hán tự
鬢
- TẤN, MẤNOnyomi
ビンヒン
Số nét
24
Nghĩa
Tóc mai, tóc bên mái tai. Ta quen đọc là chữ mấn. Bạch Cư Dị [白居易] : Vân mấn hoa nhan kim bộ dao, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu [雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄] (Trường hận ca [長恨歌]) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, trải qua đêm xuân trong trướng Phù Dung. Tản Đà dịch thơ : Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
Giải nghĩa
- Tóc mai, tóc bên mái tai. Ta quen đọc là chữ mấn. Bạch Cư Dị [白居易] : Vân mấn hoa nhan kim bộ dao, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu [雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄] (Trường hận ca [長恨歌]) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, trải qua đêm xuân trong trướng Phù Dung. Tản Đà dịch thơ : Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
- Tóc mai, tóc bên mái tai. Ta quen đọc là chữ mấn. Bạch Cư Dị [白居易] : Vân mấn hoa nhan kim bộ dao, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu [雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄] (Trường hận ca [長恨歌]) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, trải qua đêm xuân trong trướng Phù Dung. Tản Đà dịch thơ : Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
Onyomi