Chi tiết chữ kanji 鬣
Hán tự
鬣
- LIỆPKunyomi
たてがみ
Onyomi
リョウ
Số nét
25
Nghĩa
Râu. Lông cổ (bờm) các giống thú cũng gọi là liệp. Cái vây bên mang cá.
Giải nghĩa
- Râu. Người râu dài gọi là trường liệp [長鬣].
- Râu. Người râu dài gọi là trường liệp [長鬣].
- Lông cổ (bờm) các giống thú cũng gọi là liệp. Bờm con lợn gọi là cương liệp [剛鬣].
- Cái vây bên mang cá.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|