Chi tiết chữ kanji 魄
Hán tự
魄
- PHÁCH, THÁC, BẠCKunyomi
たましい
Onyomi
ハクタク
Số nét
15
Bộ
白 BẠCH 鬼 QUỶ
Nghĩa
Vía. Chỗ không có ánh sáng. Một âm là thác. Một âm là bạc.
Giải nghĩa
- Vía. Phàm vật gì tinh khí hết kiệt, chỉ còn hình chất lại gọi là phách.
- Vía. Phàm vật gì tinh khí hết kiệt, chỉ còn hình chất lại gọi là phách.
- Chỗ không có ánh sáng. Vì thế mặt trăng ngày mồng một gọi là tử phách [死魄], mặt trăng ngày rằm gọi là sinh phách [生魄].
- Một âm là thác. Lạc thác [落魄] bơ vơ, người thất nghiệp không nơi nương tựa vậy.
- Một âm là bạc. Bàng bạc [旁魄] rộng mông mênh.