Chi tiết chữ kanji 魑魅
Hán tự
魑
- SIKunyomi
すだま
Onyomi
チ
Số nét
21
Bộ
鬼 QUỶ 离 LI
Nghĩa
Si mị [魑魅] loài yêu quái ở gỗ đá hóa ra. Đỗ Phủ [杜甫] : Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua [文章憎命達, 魑魅喜人過] (Thiên mạt hoài Lý Bạch [天末懷李白]) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.
Giải nghĩa
- Si mị [魑魅] loài yêu quái ở gỗ đá hóa ra. Đỗ Phủ [杜甫] : Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua [文章憎命達, 魑魅喜人過] (Thiên mạt hoài Lý Bạch [天末懷李白]) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.
- Si mị [魑魅] loài yêu quái ở gỗ đá hóa ra. Đỗ Phủ [杜甫] : Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua [文章憎命達, 魑魅喜人過] (Thiên mạt hoài Lý Bạch [天末懷李白]) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.