Chi tiết chữ kanji 鮑の煮貝
Hán tự
鮑
- BẢOKunyomi
あわび
Onyomi
ホホウ
Số nét
16
Nghĩa
Cá ướp, mùi tanh lại thối. Một thứ cá có mai, ta gọi là bào ngư [鮑魚].
Giải nghĩa
- Cá ướp, mùi tanh lại thối. Vì thế những nơi dơ dáy xấu xa gọi là bảo ngư chi tứ [鮑魚之肆].
- Cá ướp, mùi tanh lại thối. Vì thế những nơi dơ dáy xấu xa gọi là bảo ngư chi tứ [鮑魚之肆].
- Một thứ cá có mai, ta gọi là bào ngư [鮑魚].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 鮑 | あわび | BẢO | bào ngư . |