Chi tiết chữ kanji 鮮于嗣
Hán tự
于
- VU, HU, Ư, ÔKunyomi
ここにああおいてによりを
Onyomi
ウク
Số nét
3
Bộ
二 NHỊ 亅 QUYẾT
Nghĩa
Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於].
Giải nghĩa
- Đi. Như vu quy [于歸] con gái đi lấy chồng.
- Đi. Như vu quy [于歸] con gái đi lấy chồng.
- Đi lấy. Như trú nhĩ vu mao [晝爾于茅] sớm đi lấy cỏ tranh.
- Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. Như chí vu kỳ hạ [至于岐下] đến chưng dưới núi Kỳ.
- So. Như vu Thang hữu quang [于湯有光] so với vua Thang có ý sáng sủa hơn.
- Nhởn nhơ, lờ mờ. Như kỳ giác dã vu vu [其覺也于于] thửa biết vậy lờ mờ.
- Một âm là hu. Tiếng tán thán. Như hu ta lân hề [于嗟麟兮] chao ơi con lân kia !
- Giản thể của chữ [於].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|