Chi tiết chữ kanji 鮮褐色
Hán tự
鮮
- TIÊN, TIỂNKunyomi
あざ.やか
Onyomi
セン
Số nét
17
JLPT
N1
Bộ
魚 NGƯ 羊 DƯƠNG
Nghĩa
Cá tươi. Tươi, cá thịt mới làm, rau quả mới hái đều gọi là tiên. Tục gọi mùi ngon là tiên. Tốt đẹp. Một âm là tiển.
Giải nghĩa
- Cá tươi. Ngày xưa gọi các thứ cá ba ba là tiên thực [鮮食].
- Cá tươi. Ngày xưa gọi các thứ cá ba ba là tiên thực [鮮食].
- Tươi, cá thịt mới làm, rau quả mới hái đều gọi là tiên. Như tiên hoa [鮮花] hoa tươi.
- Tục gọi mùi ngon là tiên.
- Tốt đẹp. Như tiên minh [鮮明] tươi đẹp, rực rỡ, tiên nghiên [鮮妍] tươi đẹp.
- Một âm là tiển. Ít.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi