Chi tiết chữ kanji 鰭 (魚類)
Hán tự
鰭
- KÌKunyomi
ひれ
Onyomi
キギ
Số nét
21
Bộ
耆 KÌ 魚 NGƯ
Nghĩa
Vây cá, cá có vây mới bơi đi được. Vây ở trên lưng gọi là tích kì [脊鰭], vây ở ngực gọi là hung kì [胸鰭], vây ở bụng gọi là phúc kì [腹鰭], vây ở gần đuôi là vĩ kì [尾鰭].
Giải nghĩa
- Vây cá, cá có vây mới bơi đi được. Vây ở trên lưng gọi là tích kì [脊鰭], vây ở ngực gọi là hung kì [胸鰭], vây ở bụng gọi là phúc kì [腹鰭], vây ở gần đuôi là vĩ kì [尾鰭].
- Vây cá, cá có vây mới bơi đi được. Vây ở trên lưng gọi là tích kì [脊鰭], vây ở ngực gọi là hung kì [胸鰭], vây ở bụng gọi là phúc kì [腹鰭], vây ở gần đuôi là vĩ kì [尾鰭].