Chi tiết chữ kanji 鱒の介
Hán tự
介
- GIỚIOnyomi
カイ
Số nét
4
JLPT
N2
Bộ
ノ 𠆢 丨 CỔN
Nghĩa
Cõi, ở vào khoảng giữa hai cái gọi là giới. Giúp. Áo. Có nghĩa là vảy. Lời tôn quý. Ven bờ. Một người. Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới [芥] (hạt cải) như tiêm giới [纎介] nhỏ nhặt, gìới ý [介意] hơi để ý. Bậm bực.
Giải nghĩa
- Cõi, ở vào khoảng giữa hai cái gọi là giới. Ngày xưa giao tiếp với nhau, chủ có người thấn mà khách có người giới [介] để giúp lễ và đem nhời người bên này nói với người bên kia biết. Như một người ở giữa nói cho người thứ nhất và người thứ ba biết nhau mà làm quen nhau gọi là giới thiệu [介紹] hay môi giới [媒介] v.v.
- Cõi, ở vào khoảng giữa hai cái gọi là giới. Ngày xưa giao tiếp với nhau, chủ có người thấn mà khách có người giới [介] để giúp lễ và đem nhời người bên này nói với người bên kia biết. Như một người ở giữa nói cho người thứ nhất và người thứ ba biết nhau mà làm quen nhau gọi là giới thiệu [介紹] hay môi giới [媒介] v.v.
- Giúp. Như dĩ giới my thọ [以介眉壽] lấy giúp vui tiệc thọ.
- Áo. Như giới trụ [介冑] áo dày mũ trụ.
- Có nghĩa là vảy. Như giới thuộc [介屬] loài ở nước có vảy.
- Lời tôn quý. Như nói em người ta thì tôn là quý giới đệ [貴介第] em tôn quý của ngài.
- Ven bờ. Như giang giới [江介] ven sông.
- Một người. Như nhất giới chi sĩ [一介之士] một kẻ học trò.
- Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới [芥] (hạt cải) như tiêm giới [纎介] nhỏ nhặt, gìới ý [介意] hơi để ý.
- Bậm bực. Như giới giới [介介] lòng bậm bực.
Onyomi