Chi tiết chữ kanji 鳩よ!
Hán tự
鳩
- CƯUKunyomi
はとあつ.める
Onyomi
キュウク
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
九 CỬU 鳥 ĐIỂU
Nghĩa
Con tu hú. Họp. Cưu hình hộc diện [鳩形鵠面] hình dung đói khát (như chim cưu); mặt mày vàng võ (như con hộc).
Giải nghĩa
- Con tu hú. Tính nó vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy của người già chống hay khắc hình con cưu vào. Như cưu trượng [鳩杖] gậy khắc hình chim cưu.
- Con tu hú. Tính nó vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy của người già chống hay khắc hình con cưu vào. Như cưu trượng [鳩杖] gậy khắc hình chim cưu.
- Họp. Như cưu công tí tài [鳩工庇材] họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
- Cưu hình hộc diện [鳩形鵠面] hình dung đói khát (như chim cưu); mặt mày vàng võ (như con hộc). Cũng như nói hình dung khô cảo [形容枯槁].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
はと
Onyomi