Chi tiết chữ kanji 鴆酒
Hán tự
鴆
- CHẬMOnyomi
チン
Số nét
15
Nghĩa
Một loài chim rất độc, ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay. Rượu có chất độc.
Giải nghĩa
- Một loài chim rất độc, ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
- Một loài chim rất độc, ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
- Rượu có chất độc. Như chậm độc [鴆酒] rượu độc.