Chi tiết chữ kanji 鴇色
Hán tự
鴇
- BẢOKunyomi
ときのがん
Onyomi
ホウ
Số nét
15
Nghĩa
Chim bảo, giống như con mòng mà lang lổ, chân không có ngón sau. Ngày xưa bảo nó là giống rất dâm, cho nên gọi đĩ nhà thổ là bảo nhi [鴇兒], mẹ giầu, tú bà là bảo mẫu [鴇母].
Giải nghĩa
- Chim bảo, giống như con mòng mà lang lổ, chân không có ngón sau. Ngày xưa bảo nó là giống rất dâm, cho nên gọi đĩ nhà thổ là bảo nhi [鴇兒], mẹ giầu, tú bà là bảo mẫu [鴇母].
- Chim bảo, giống như con mòng mà lang lổ, chân không có ngón sau. Ngày xưa bảo nó là giống rất dâm, cho nên gọi đĩ nhà thổ là bảo nhi [鴇兒], mẹ giầu, tú bà là bảo mẫu [鴇母].