Chi tiết chữ kanji 鵠
Hán tự
鵠
- HỘC, CỐCKunyomi
くぐいまと
Onyomi
コクコウ
Số nét
18
Bộ
鳥 ĐIỂU 告 CÁO
Nghĩa
Chim hộc, con ngỗng trời. Một âm là cốc.
Giải nghĩa
- Chim hộc, con ngỗng trời. Đỗ Phủ [杜甫] : Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc [珠簾繡柱圍黄鵠] (Thu hứng [秋興]) Rèm châu, cột vẽ vây quanh những con chim hoàng hộc.
- Chim hộc, con ngỗng trời. Đỗ Phủ [杜甫] : Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc [珠簾繡柱圍黄鵠] (Thu hứng [秋興]) Rèm châu, cột vẽ vây quanh những con chim hoàng hộc.
- Một âm là cốc. Cái đĩa để tập bắn. Trong cái bia vẽ một cái vòng, bắn vào giữa vòng là trúng, người xưa gọi là chánh [正] hay là cốc [鵠]. Vì thế cho nên làm cái gì khả dĩ làm nêu làm mốc cho việc làm cũng gọi là chánh cốc [正鵠].
Onyomi
コク
正鵠 | せいこく | Con bò đực có mắt |