Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 鷲宮町
Hán tự
鷲
- THỨUOnyomi
シュウジュ
Số nét
23
Bộ
鳥 ĐIỂU 就 TỰU
Nghĩa
Kên kên, một giống chim hung tợn. Linh Thứu sơn [靈鷲山] núi Linh Thứu.
Giải nghĩa
- Kên kên, một giống chim hung tợn.
- Kên kên, một giống chim hung tợn.
- Linh Thứu sơn [靈鷲山] núi Linh Thứu. Một núi nhỏ gần Vương Xá [王舍], nơi đức Phật Thích Ca hay dừng chân. Theo truyền thuyết, đức Phật giảng Diệu Pháp Liên Hoa Kinh [妙法蓮華經] tại đây. Tên núi Kên Kên xuất phát từ tích nói rằng Ma Vương [魔王] đã tìm cách quấy phá thiền định của A-nan-đà [阿難陀] bằng cách hiện hình với dạng của một con chim kên kên. Có sách cho rằng, các tảng đá ở núi này có hình chim kên kên.
Ví dụ