Chi tiết chữ kanji 麒麟 (将棋)
Hán tự
麟
- LÂNOnyomi
リン
Số nét
24
JLPT
N1
Bộ
鹿 LỘC 粦
Nghĩa
Con lân. Rực rỡ.
Giải nghĩa
- Con lân. Ngày xưa nói hễ có đấng vương giả chí nhân ra đời thì có con lân hiện ra. Nay ở bên châu Phi có một giống hươu cao cổ, hình thù giống như con lân ngày xưa đã nói, nên cũng gọi là kì lân [麒麟].
- Con lân. Ngày xưa nói hễ có đấng vương giả chí nhân ra đời thì có con lân hiện ra. Nay ở bên châu Phi có một giống hươu cao cổ, hình thù giống như con lân ngày xưa đã nói, nên cũng gọi là kì lân [麒麟].
- Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân [炳炳麟麟] chói lói rực rỡ.