Chi tiết chữ kanji 黎
Hán tự
黎
- LÊKunyomi
くろ.い
Onyomi
レイリ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
ノ 勹 BAO 禾 HÒA 氽 THỘN
Nghĩa
Đen. Lê minh [黎明] tờ mờ sáng. Họ Lê.
Giải nghĩa
- Đen. Bách tính, dân chúng gọi là lê dân [黎民] nghĩa là kể số người tóc đen vậy. Cũng gọi là lê nguyên [黎元].
- Đen. Bách tính, dân chúng gọi là lê dân [黎民] nghĩa là kể số người tóc đen vậy. Cũng gọi là lê nguyên [黎元].
- Lê minh [黎明] tờ mờ sáng. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Lê minh, pháp sự cáo hoàn [黎明, 法事告完] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
- Họ Lê.