Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 黒川駅 (香川県)
Hán tự
香
- HƯƠNGKunyomi
かかお.りかお.る
Onyomi
コウキョウ
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
禾 HÒA 日 NHẬT
Nghĩa
Hơi thơm. Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Lời khen lao.
Giải nghĩa
- Hơi thơm. Như hương vị [香味] hương thơm và vị ngon. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương [天古重泉尙有香] (Âu Dương Văn Trung Công mộ [歐陽文忠公墓]) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có mùi hương.
- Hơi thơm. Như hương vị [香味] hương thơm và vị ngon. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương [天古重泉尙有香] (Âu Dương Văn Trung Công mộ [歐陽文忠公墓]) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có mùi hương.
- Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Như đàn hương [檀香] cây đàn thơm, ta gọi là trầm bạch. Nguyễn Du [阮攸] : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp [一炷檀香消慧業] (Vọng Quan Âm miếu [望觀音廟]) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
- Lời khen lao.