Chi tiết chữ kanji 黒﨑晏夫
Hán tự
晏
- YẾNKunyomi
おそ.い
Onyomi
アン
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
安 AN 日 NHẬT
Nghĩa
Trời trong. Muộn. Yên. Rực rỡ, tươi tốt.
Giải nghĩa
- Trời trong. Trời trong không có mây gọi là yến. Lúc nhà nước được bình yên vô sự gọi là thanh yến [清晏].
- Trời trong. Trời trong không có mây gọi là yến. Lúc nhà nước được bình yên vô sự gọi là thanh yến [清晏].
- Muộn.
- Yên.
- Rực rỡ, tươi tốt.