Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 鼠輸送
Hán tự
鼠
- THỬKunyomi
ねずみねず
Onyomi
ソショ
Số nét
13
Bộ
臼 CỮU 雨 VŨ
Nghĩa
Con chuột. Chuột hay truyền bệnh dịch hạch cho người, nên gọi chứng dịch hạch là thử dịch [鼠疫]. Người hay trù trừ, du di, ba phải gọi là thủ thử [首鼠].
Giải nghĩa
- Con chuột.
- Con chuột.
- Chuột hay truyền bệnh dịch hạch cho người, nên gọi chứng dịch hạch là thử dịch [鼠疫].
- Người hay trù trừ, du di, ba phải gọi là thủ thử [首鼠]. Cũng gọi là thủ thí [首施].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ねずみ
ねず
Onyomi