Chi tiết chữ kanji 龕
Hán tự
龕
- KHAM, KHÁMKunyomi
れい
Onyomi
カンガン
Số nét
22
Bộ
龍 LONG 合 HỢP
Nghĩa
Cái nhà ở dưới tháp, cái khám thờ Phật. Chịu đựng. Lấy.
Giải nghĩa
- Cái nhà ở dưới tháp, cái khám thờ Phật. Cũng đọc là khám.
- Cái nhà ở dưới tháp, cái khám thờ Phật. Cũng đọc là khám.
- Chịu đựng.
- Lấy.
Onyomi
ガン
龕灯 | がんどう | Ánh sáng bàn thờ tín đồ phật giáo |