Chi tiết chữ kanji .om
Hán tự
嗷
- NGAOKunyomi
かまびす.しい
Onyomi
ゴウ
Số nét
14
Nghĩa
Ngao ngao [嗷嗷] xao xác, om sòm, oai oái (tiếng kêu gào của người và thú). Nguyễn Trãi [阮薦] : Vạn tính ngao ngao khả nại hà [萬姓嗷嗷可奈何] (Loạn hậu cảm tác [亂後感作]) Muôn dân xao xác không biết làm sao.
Giải nghĩa
- Ngao ngao [嗷嗷] xao xác, om sòm, oai oái (tiếng kêu gào của người và thú). Nguyễn Trãi [阮薦] : Vạn tính ngao ngao khả nại hà [萬姓嗷嗷可奈何] (Loạn hậu cảm tác [亂後感作]) Muôn dân xao xác không biết làm sao.
- Ngao ngao [嗷嗷] xao xác, om sòm, oai oái (tiếng kêu gào của người và thú). Nguyễn Trãi [阮薦] : Vạn tính ngao ngao khả nại hà [萬姓嗷嗷可奈何] (Loạn hậu cảm tác [亂後感作]) Muôn dân xao xác không biết làm sao.