Chi tiết chữ kanji 101匹わんちゃん Go Go! ダルメシアン!!
Hán tự
匹
- THẤTKunyomi
ひき
Onyomi
ヒツ
Số nét
4
JLPT
N2
Bộ
儿 NHÂN 匚 PHƯƠNG
Nghĩa
Xếp, con. Đôi. Đơn, lẻ.
Giải nghĩa
- Xếp, con. Tính số vải lụa gọi là thất, đời xưa tính dài bốn trượng là một thất. Một con ngựa cũng gọi là nhất thất [一匹]. Tục cũng dùng cả chữ thất [疋].
- Xếp, con. Tính số vải lụa gọi là thất, đời xưa tính dài bốn trượng là một thất. Một con ngựa cũng gọi là nhất thất [一匹]. Tục cũng dùng cả chữ thất [疋].
- Đôi. Như thất địch [匹敵], thất trù [匹儔] nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau.
- Đơn, lẻ. Như thất phu [匹夫], thất phụ [匹婦] một người đàn ông thường, một người đàn bà thường.