Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 2010年憲法改革及び統治法
Hán tự
及
- CẬPKunyomi
およ.ぶおよ.びおよびおよ.ぼす
Onyomi
キュウ
Số nét
3
JLPT
N1
Bộ
ㄋ 人 NHÂN
Nghĩa
Kịp, đến. Bằng. Cùng.
Giải nghĩa
- Kịp, đến. Từ sau mà đến gọi là cập. Như huynh chung đệ cập [兄終弟及] anh hết đến em, cập thời [及時] kịp thời, ba cập [波及] tràn tới, nghĩa bóng là sự ở nơi khác liên lụy đế mình.
- Kịp, đến. Từ sau mà đến gọi là cập. Như huynh chung đệ cập [兄終弟及] anh hết đến em, cập thời [及時] kịp thời, ba cập [波及] tràn tới, nghĩa bóng là sự ở nơi khác liên lụy đế mình.
- Bằng. Như bất cập nhân [不及人] chẳng bằng người.
- Cùng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
およ.ぶ
およ.び
および
およ.ぼす
Onyomi