Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 6弦ベース
Hán tự
弦
- HUYỀNKunyomi
つる
Onyomi
ゲン
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
玄 HUYỀN 弓 CUNG
Nghĩa
Dây cung. Đàn, một thứ âm nhạc lấy tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ huyền [絃]. Tuần huyền, lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là huyền. Mạch huyền. Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên góa vợ gọi là đoạn huyền [斷弦], lấy vợ kế gọi là tục huyền [續弦].
Giải nghĩa
- Dây cung.
- Dây cung.
- Đàn, một thứ âm nhạc lấy tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ huyền [絃].
- Tuần huyền, lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là huyền. Lịch ta chia ngày 7, 8 là thượng huyền [上弦], ngày 22, 23 là hạ huyền [下弦]
- Mạch huyền. Sách thuốc nói xem mạch thấy mạch chạy găng mà mau như thể dương cung gọi là mạch huyền.
- Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên góa vợ gọi là đoạn huyền [斷弦], lấy vợ kế gọi là tục huyền [續弦].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
つる
Onyomi