Chi tiết chữ kanji BANG! BANG! バカンス!
Hán tự
梆
- BANGOnyomi
ホウ
Số nét
11
Nghĩa
Cái mõ dài, đục thủng lưng cây gỗ để ở các nhà quan để làm hiệu gọi là bang. Trong khúc nhạc cũng có thứ đánh thanh tre làm dịp, tục gọi là bang tử xoang [梆子腔].
Giải nghĩa
- Cái mõ dài, đục thủng lưng cây gỗ để ở các nhà quan để làm hiệu gọi là bang. Trong khúc nhạc cũng có thứ đánh thanh tre làm dịp, tục gọi là bang tử xoang [梆子腔].
- Cái mõ dài, đục thủng lưng cây gỗ để ở các nhà quan để làm hiệu gọi là bang. Trong khúc nhạc cũng có thứ đánh thanh tre làm dịp, tục gọi là bang tử xoang [梆子腔].