Chi tiết chữ kanji Crystal Night
Hán tự
荼
- ĐỒ, GIAKunyomi
にがな
Onyomi
タズトダ
Số nét
10
Bộ
余 DƯ 艹 THẢO
Nghĩa
Rau đồ, một loài rau đắng. Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Hại. Một âm là gia.
Giải nghĩa
- Rau đồ, một loài rau đắng.
- Rau đồ, một loài rau đắng.
- Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hỏa như đồ [如火如荼] là mường cái dáng nó tung bay rực rỡ vậy.
- Hại. Lý Hoa [李華] : Đồ độc sinh linh [荼毒生靈] (Điếu cổ chiến trường văn [弔古戰場文]) Làm hại giống sinh linh.
- Một âm là gia. Gia Lăng [荼陵] tên đất.