Chi tiết chữ kanji D905i
Hán tự
圍
- VIKunyomi
かこ.むかこ.うかこ.い
Onyomi
イ
Số nét
13
Nghĩa
Vây quanh. Vây bắt, chăng lưới bắt các giống thú gọi là đả vi [打圍]. Thước tròn, dùng để đo các đồ tròn gọi là vi.
Giải nghĩa
- Vây quanh. Như vi thành [圍城] vây thành.
- Vây quanh. Như vi thành [圍城] vây thành.
- Vây bắt, chăng lưới bắt các giống thú gọi là đả vi [打圍].
- Thước tròn, dùng để đo các đồ tròn gọi là vi. Hoặc cho 5 tấc là một vi hoặc cho một chét là một vi.