Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji DOCTYPE宣言
Hán tự
宣
- TUYÊNKunyomi
のたま.う
Onyomi
セン
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
亘 TUYÊN 宀 MIÊN
Nghĩa
To lớn. Tản khắp. Ban bố. Thông suốt. Bảo rõ. Hết sức. Hết.
Giải nghĩa
- To lớn. Như tuyên thất [宣室] cái nhà to, vì thế nên tường vách xây tới sáu tấc cũng gọi là tuyên, thông dùng như chữ [瑄].
- To lớn. Như tuyên thất [宣室] cái nhà to, vì thế nên tường vách xây tới sáu tấc cũng gọi là tuyên, thông dùng như chữ [瑄].
- Tản khắp. Như tuyên bố [宣布] bảo khắp mọi nơi. Bá cáo cho mọi người cùng biết gọi là tuyên ngôn [宣言].
- Ban bố. Như tuyên chiếu [宣詔] ban bố chiếu chỉ ra. Truyền đạt mệnh vua gọi là tuyên triệu [宣召], v.v.
- Thông suốt. Như tuyên triết duy nhân [宣哲惟人] duy người ấy thông suốt mà khôn. Dùng thuốc cho nó tản cái khí uất ra gọi là tuyên tán [宣散].
- Bảo rõ. Như tuyên thị [宣示] bảo rõ.
- Hết sức. Như tuyên lao [宣勞], tuyên lực [宣力] nghĩa là cố hết sức vậy.
- Hết. Như cuối tờ bồi nói rằng bất tuyên [不宣] chẳng hết, nghĩa là không thể tỏ hết khúc nhôi được.
Onyomi