Chi tiết chữ kanji Erwin Data Modeler
Hán tự
苕
- ĐIỀU, THIỀUKunyomi
えんどう
Onyomi
チョウショウ
Số nét
8
Nghĩa
Hoa lau, cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là điều tú [苕秀] ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy. Người ta lại dùng những cánh nó làm chổi gọi là điều trửu [苕帚] chổi lau. $ Ta quen đọc là chữ thiều.
Giải nghĩa
- Hoa lau, cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là điều tú [苕秀] ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy. Người ta lại dùng những cánh nó làm chổi gọi là điều trửu [苕帚] chổi lau. $ Ta quen đọc là chữ thiều.
- Hoa lau, cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là điều tú [苕秀] ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy. Người ta lại dùng những cánh nó làm chổi gọi là điều trửu [苕帚] chổi lau. $ Ta quen đọc là chữ thiều.