Chi tiết chữ kanji J:COM かわち
Hán tự
邇
- NHĨKunyomi
ちか.い
Onyomi
ジニ
Số nét
18
Nghĩa
Gần. Tới gần. Dị dạng của chữ [迩].
Giải nghĩa
- Gần. Như mật nhĩ [密邇] gần sát, hà nhĩ [遐邇] xa gần. Luận ngữ [論語] : Thi khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán, nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu thú thảo mộc chi danh [詩可以興, 可以觀, 可以群, 可以怨, 邇之事父, 遠之事君, 多識於鳥獸草木之名] (Dương hóa [陽貨]) Xem Thi có thể phấn khởi được ý chí, xem xét được việc hay dở, hòa hợp được với mọi người, bày tỏ được nỗi sầu oán, gần thì học việc thờ cha, xa thì học việc thờ vua, lại biết được nhiều tên chim muông cỏ cây.
- Gần. Như mật nhĩ [密邇] gần sát, hà nhĩ [遐邇] xa gần. Luận ngữ [論語] : Thi khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán, nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu thú thảo mộc chi danh [詩可以興, 可以觀, 可以群, 可以怨, 邇之事父, 遠之事君, 多識於鳥獸草木之名] (Dương hóa [陽貨]) Xem Thi có thể phấn khởi được ý chí, xem xét được việc hay dở, hòa hợp được với mọi người, bày tỏ được nỗi sầu oán, gần thì học việc thờ cha, xa thì học việc thờ vua, lại biết được nhiều tên chim muông cỏ cây.
- Tới gần.
- Dị dạng của chữ [迩].