Chi tiết chữ kanji O
Hán tự
汙
- Ô, OA, ỐKunyomi
けが.すけが.れるけが.らわしいよご.すよご.れるきたな.い
Onyomi
オ
Số nét
6
Nghĩa
Nước đục, dơ bẩn. Phàm cái gì không sạch sẽ đều gọi là ô cả. Vấy bẩn. Thấp kém. Một âm là oa. Lại một âm là ố. Buộc lòng phải gượng theo.
Giải nghĩa
- Nước đục, dơ bẩn. Như ô nê [汙泥] bùn nhơ.
- Nước đục, dơ bẩn. Như ô nê [汙泥] bùn nhơ.
- Phàm cái gì không sạch sẽ đều gọi là ô cả. Như phẩm hạnh không tốt gọi là tham ô [貪汙], ty ô [卑汙], v.v.
- Vấy bẩn.
- Thấp kém.
- Một âm là oa. Đào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ [汙下].
- Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
- Buộc lòng phải gượng theo.