Chi tiết chữ kanji Ring! Ring! Ring!
Hán tự
轔
- LÂNKunyomi
ひび.き
Onyomi
リン
Số nét
19
Nghĩa
Cái bực cửa. Lân lân [轔轔] sình sịch, tiếng xe đi.
Giải nghĩa
- Cái bực cửa.
- Cái bực cửa.
- Lân lân [轔轔] sình sịch, tiếng xe đi. Đỗ Phủ [杜甫] : Xa lân lân, mã tiêu tiêu, Hành nhân cung tiễn các tại yêu [車轔轔, 馬蕭蕭, 行人弓箭各在腰] (Binh xa hành 兵車行) Tiếng xe ầm ầm, tiếng ngựa hí vang, Người ra đi cung tên đều mang bên lưng. Nhượng Tống dịch thơ : Ngựa hí vang ! Xe sình sịch chạy ! Lưng đeo cung ai nấy như nhau.