Chi tiết chữ kanji SÁM 66
Hán tự
懺
- SÁMKunyomi
くい.る
Onyomi
ザンサン
Số nét
20
Bộ
韱 TIÊM 忄 TÂM
Nghĩa
Ăn năn, tự thú tội ra để xin sửa đổi gọi là sám hối [懺悔]. Kinh của nhà sư làm lễ cầu cũng gọi là sám, tục gọi là bái sám [拜懺].
Giải nghĩa
- Ăn năn, tự thú tội ra để xin sửa đổi gọi là sám hối [懺悔].
- Ăn năn, tự thú tội ra để xin sửa đổi gọi là sám hối [懺悔].
- Kinh của nhà sư làm lễ cầu cũng gọi là sám, tục gọi là bái sám [拜懺]. Phép lễ sám hối gọi là sám pháp [懺法].
Onyomi
ザン
懺悔 | ざんげ | Sám hối |