Chi tiết chữ kanji SINGLES (Janne Da Arcのアルバム)
Hán tự
耶
- DA, GIAKunyomi
か
Onyomi
ヤジャ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
耳 NHĨ ⻏
Nghĩa
Da [耶] vậy vay, vậy rư ! Dùng làm trợ từ, nói sự còn ngờ. Gia [耶] cha, cùng nghĩa với chữ gia [爺]. Gia-tô giáo [耶穌教] có khi gọi tắt là Gia giáo [耶教] là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái [猶太].
Giải nghĩa
- Da [耶] vậy vay, vậy rư ! Dùng làm trợ từ, nói sự còn ngờ. Phạm Trọng Yêm [范仲淹] : Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da ? [是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶] (Nhạc Dương Lâu kí [岳陽樓記]) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui ?
- Da [耶] vậy vay, vậy rư ! Dùng làm trợ từ, nói sự còn ngờ. Phạm Trọng Yêm [范仲淹] : Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da ? [是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶] (Nhạc Dương Lâu kí [岳陽樓記]) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui ?
- Gia [耶] cha, cùng nghĩa với chữ gia [爺]. Đỗ Phủ [杜甫] : Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều [耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋] (Binh xa hành [兵車行]) Cha mẹ vợ con chạy đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
- Gia-tô giáo [耶穌教] có khi gọi tắt là Gia giáo [耶教] là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái [猶太].
Onyomi
ヤ
有耶無耶 | うやむや | Không rõ ràng |