Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji TBSテレビの深夜アニメ枠
Hán tự
深
- THÂMKunyomi
ふか.い-ぶか.いふか.まるふか.めるみ-
Onyomi
シン
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
氵 THỦY 罙
Nghĩa
Bề sâu. Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm. Sâu kín. Lâu dài. Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm. Tiến thủ. Phàm cái gì suy cho đến kỳ cùng đều gọi là thâm. Bắt bẻ nghiêm ngặt. Rất, lắm.
Giải nghĩa
- Bề sâu. Như thâm nhược can xích [深若干尺] sâu ngần ấy thước.
- Bề sâu. Như thâm nhược can xích [深若干尺] sâu ngần ấy thước.
- Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm. Như thâm sơn [深山] núi thẳm, thâm lâm [深林] rừng sâu, thâm cung [深宮] cung thẳm, v.v.
- Sâu kín. Như thâm trầm [深沉] ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo [深奧] nghĩa lý súc tích sâu xa.
- Lâu dài. Như xuân thâm [春深] ngày xuân còn dài, dạ thâm [夜深] đêm trường.
- Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm.
- Tiến thủ. Như thâm nhập [深入] vào cõi đã thâm, thâm tháo [深造] tới cõi thâm thúy, v.v.
- Phàm cái gì suy cho đến kỳ cùng đều gọi là thâm.
- Bắt bẻ nghiêm ngặt. Như thâm văn chu nạp [深文周納] lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người.
- Rất, lắm. Như thâm ố [深惡] ghét lắm, thâm hiếu [深好] thích lắm, v.v.