Chi tiết chữ kanji UFC Fight Night: Stephens vs. Choi
Hán tự
蛺
- KIỆP, HIỆP, GIÁPKunyomi
ちょう
Onyomi
キョウコウリョウ
Số nét
13
Nghĩa
Kiệp điệp [蛺蝶] một loài bướm. Cũng đọc là chữ hiệp. Có sách đọc âm là giáp.
Giải nghĩa
- Kiệp điệp [蛺蝶] một loài bướm. Xem chữ điệp [蝶].
- Kiệp điệp [蛺蝶] một loài bướm. Xem chữ điệp [蝶].
- Cũng đọc là chữ hiệp.
- Có sách đọc âm là giáp. Đỗ Phủ [杜甫] : Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi [穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛] (Khúc giang [曲江]) Ta thấy nhiều con bươm bướm châm hoa xuất hiện, Những con chuồn chuồn rỡn nước phấp phới bay.