Chi tiết chữ kanji Yun*chi
Hán tự
胝
- CHI, ĐÊKunyomi
あかぎれ
Onyomi
チ
Số nét
9
Nghĩa
Biền chi [腁胝] da dày, chai. Như thủ túc biền chi [手足腁胝] chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê.
Giải nghĩa
- Biền chi [腁胝] da dày, chai. Như thủ túc biền chi [手足腁胝] chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê.
- Biền chi [腁胝] da dày, chai. Như thủ túc biền chi [手足腁胝] chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 胼胝 | たこ | BIỀN CHI | chỗ thành chai; chai |