大事
だいじ おおごと「ĐẠI SỰ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Quan trọng; đại sự
大事
な
得意先
と
良好
な
関係
を
保
つ
上
で
助
けとなる
Tạo cho ai đó giữ được quan hệ tốt với khách hành quan trọng
大事
な
事
はこれをずっと
覚
えておく
事
です。
Điều quan trọng là phải ghi nhớ điều này.
大事
な
電話
の
最中
に、
急
にお
腹
が
痛
くなってきた。
Tôi chợt thấy đau bụng ngay trong lúc đang có một cuộc điện thoại quan trọng.
お大事に:chúc chóng khỏi bệnh
Việc lớn; việc đại sự.

Từ đồng nghĩa của 大事
noun
Từ trái nghĩa của 大事
おおごと được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu おおごと
大事
だいじ おおごと
quan trọng
おおごと
quan trọng, trọng đại, trọng yếu.
Các từ liên quan tới おおごと
お願いごと おねがいごと
lời thỉnh cầu; lời yêu cầu
chú; bác; cậu; dượng, bác, người có hiệu cầm đồ, chú Xam, Dutch
cơm khê.
kiêu hãnh.
đàn bà, phụ nữ, giới đàn bà, nữ giới, kẻ nhu nhược, tính chất đàn bà, tình cảm đàn bà, nữ tính, (từ cổ, nghĩa cổ) bà hầu cận (của vua, của một nhà quý tộc), nữ, gái, honest, bị đàn bà xỏ mũi, linh tính, sự khôn ngoan, người đàn bà đã từng trốn chúa lộn chồng
in low spirits
cha, bố, người cha, người đẻ ra, người sản sinh ra, tổ tiên, ông tổ, người thầy, Chúa, Thượng đế, cha cố, người nhiều tuổi nhất, cụ
giải tán, phân tán, xua tan, làm tan tác, rải rắc, gieo vãi, gieo rắc, truyền, tán sắc, tan tác