おじか
Hươu đực, nai đực, bò đực thiến, người đầu cơ cổ phần, người buôn bán cổ phần thất thường, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà; buổi hội họp (liên hoan, tiệc tùng...) toàn đàn ông, nghĩa Mỹ), đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà, rình mò, bí mật theo dõi
Hươu đực, hoẵng đực, nai đực; thỏ đực, người diện sang, công tử bột, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), ghuộm đỏ, đồng đô la, bạn già, bạn thân, nhảy chụm bốn vó, nhảy cong người lên, nhảy chụm bốn vó hất ngã ai, to buck up vội, gấp, vui vẻ lên, phấn khởi lên, hăng hái lên, to buck up khuyến khích, làm phấn khởi, động viên, cái lờ, chuyện ba hoa khoác lác, nói ba hoa khoác lác, cái giá đỡ, cái chống, nghĩa Mỹ) vật nhắc đến lượt chia bài, chuồi trách nhiệm cho ai, lừa ai, nước giặt quần áo; nước nấu quần áo, giặt; nấu

おじか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu おじか
おじか
hươu đực, nai đực, bò đực thiến, người đầu cơ cổ phần, người buôn bán cổ phần thất thường, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà
牡鹿
おじか おしか おか
con hươu đực
Các từ liên quan tới おじか
rụt rè.
大鹿 おおじか オオジカ
linh dương
大仕掛け おおじかけ だいしかけ
quy mô lớn
nét ngoài, đường nét, hình dáng, hình bóng, nét phác, nét đại cương; đề cương; sự vạch ra những nét chính, đặc điểm chính, nguyên tắc chung, vẽ phác, phác thảo, vẽ đường nét bên ngoài, vạch hình dáng bên ngoài, thảo những nét chính, phác ra những nét chính
vô vị, nhạt, không phân biệt được mùi vị, bất nhã, khiếm nhã, nhạt nhẽo, thiếu mỹ thuật, không nhã, không trang nhã, không có óc thẩm mỹ
người có hiệu cầm đồ,dutch,chú xam,chú,cậu,bác,dượng
おねじ おねじ
Con ốc vít
お通じ おつうじ
thải phân